79 phác đồ mẫu mực – Diện Chẩn ABC Bùi Quốc Châu

  1. Hen suyễn: 300+, 1, 45+, 3, 0, 37, 50, 19, 275, 14, 127, 22 – Lấy cây dò ấn vào các huyệt khoảng 10 giây, sau đó dán salonpas vào các huyệt đó, giữ Salonpas đến sáng hôm sau, nếu dán ban ngày thì lưu cao ít nhất 3 tiếng. (+) là huyệt bên phải; (-) là huyệt bên trái
  2. Dị ứng: 103, 332, 26, 16, 0, 287/50, 26, 3-, 7, 85, 87, 124, 34
  3. Mất tập trung: 127, 39, 41, 37, 0, 1, 103, 300, 126 – Nếu người lơ đãng, thiếu tập trung thì lấy cây búa nhỏ gõ vào huyệt 103 khoảng 20 lần.
  4. Rong kinh: 127, 63, 287, 0, 61, 103. Làm mỗi ngày 1 lần trong vòng 20 ngày trước khi có kinh
  5. Viêm Ruột thừa: 19, 143, 41, 38, 17, 127, 104+. Để giảm đau thì xoa vào huyệt 104 bên phải
  6. Đau khớp: 26, 61, 3, 38, 17, 300, 37, 50. Khi bị đau tại một điểm, ta có thể dùng cây lăn đinh và lăn trực tiếp vào chỗ đau, còn nếu đau lan tỏa thì dùng cây lăn cầu gai đôi nhỏ.
  7. Đau bụng tiêu chảy: 103, 1, 0, 37, 19, 50, 63, 127, 22. Để điều trị hiệu quả hơn, lấy bàn tay xoa quanh miệng từ trái qua phải khoảng 30 lần.
  8. Viêm phế quản: 0, 14, 275, 61, 3, 39, 17, 38
  9. Đau nhức đỉnh đầu: 126, 103, 106, 189, 37, 50, 87, 51, 365. Lấy cây que dò tìm các điểm đau trên đầu ngón tay và ấn vào các điểm đó 30 lần. Lấy cây lăn đinh nhỏ lăn vào thái dương 30 lần hoặc gõ bằng cây búa nhỏ đầu đinh.
  10. Đau đầu, chỏm gáy: 560, 8, 1, 37, 50, 41, 53, 127, 22, 87. Dùng cây lăn đinh lăn ở cổ gáy đang bị cứng hoặc cây cầu gai đơn. Nếu đau do nguyên nhân huyết áp thì gõ giữa hai đầu mày khoảng một phút.
  11. Rối loạn thận: 0, 275, 277, 87, 85, 29, 38, 64, 3, 290, 26, 103, 300
  12. Sỏi thận: 300, 26, 16, 73, 61, 0, 19, 38, 17, 29, 222, 85, 87. Kết hợp xoa vùng thận với cây chày đâm tiêu có kèm dầu cù là. Gõ vào huyệt 300 mỗi ngày bằng cây búa nhỏ.
  13. Đâu thần kinh tọa: 210, 197, 34, 5, 74, 17, 416
  14. Cholesterol: 300, 103, 106, 26, 73, 290, 3, 173, 41, 50, 38, 113, 7, 6, 29, 85, 51
  15. Đau mắt đỏ, Viêm kết mạc: 215, 16, 50, 51. Dán Salonpas vào các huyệt buổi tối và giữ suốt đêm
  16. Bệnh trĩ: 365, 22, 127, 19, 50, 143, 37, 173, 43, 45, 1, 106, 103, 300, 126, 0
  17.  Giảm mỡ bụng: 3, 61, 37, 19, 50, 38, 63, 222, 85, 127, 22. Kết hợp mỗi ngày lăn trên bụng dưới với cây cầu gai đôi lớn hoặc quẹt sừng khoảng 15 phút
  18. Kém ăn, mất ngủ: 124, 34, 103, 106, 217, 26, 8, 50, 39, 113, 127, 156, 0
  19. Rụng tóc: 63, 7, 17, 50, 19, 127, 235, 103. Chải mỗi ngày với cây cào lớn giúp máu huyết lưu thông
  20. Giảm nóng tính: 124, 34, 26, 70, 300-
  21. Tăng thị lực: 179, 102, 131, 73, 41, 6
  22. Giãn tĩnh mạch: 70, 85, 87, 51. Lăn mỗi ngày với cây cầu gai đôi lớn trên chân
  23. Viêm mũi: 7, 287, 61, 491, 189, 197, 0
  24. Giảm nếp nhăn trên mặt: 70, 85, 87, 37, 60, 179, 421, 422. Tác động các huyệt kết hợp lăn mỗi ngày với cây cầu gai đôi nhỏ trên cổ, xung quanh má.
  25. Bệnh não úng thủy: 127, 14, 0, 3, 61, 1, 565, 16, 189, 130, 188, 34, 324, 102, 126.
  26. Thiếu máu: 22, 127, 63, 19, 1, 113, 17, 39, 50, 37, 290, 0
  27. Viêm tai: 41, 143, 127, 19, 37, 38, 15, 14, 16
  28. Trừ đàm thấp thủy: 103, 290, 1, 19, 64, 63, 39, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87.  Làm đúng thứ tự huyệt từ trên xuống
  29. Tiểu đêm: 87, 19, 37, 0, 16, 103
  30. Tiêu đờm: 26, 491, 3, 467, 132, 37, 275
  31. Kháng viêm và giải độc (tiêu viêm, tiêu độc): 127, 85, 29, 38, 41, 50, 19, 143, 61, 3, 26/ 41, 143, 127, 19, 37, 37, 38. Phải kết hợp giữa phác đồ điều trị và điều trị tại chỗ vùng viêm nhiễm. Không nên làm huyệt 26 và 19 cho những người có vấn đề về huyết áp. Sử dụng cây dò ấn vào mỗi huyệt 30 lần, làm hai lần mỗi ngày, nếu bệnh nhân bị nóng thì làm theo chiều từ trên xuống dưới (chiều âm).
  32. Suy nhược thần kinh: 0. 124, 34, 22, 127, 50, 19, 1, 106, 103, 126
  33. Lo quá mức: 103, 300+, 124, 34, 37, 0-
  34. Đau thắt lưng: 559, 558, 560, 219, 340, 342
  35. Đau cấp tính: 39, 45, 43, 300, 0/ 41, 87, 60, 61, 16, 37, 38, 0
  36. Đau lưng, đau thắt lưng: 0, 170, 126, 558, 300, 342, 1, 45, 87
  37. Phục hồi sinh lý nam giới: 7, 19, 127, 300, 0
  38. Phục hồi sinh lý nữ giới: 127, 7, 0. Tác động vào các huyệt này mỗi ngày một lần, nếu chà mạnh trên vùng môi trên sẽ rất hiệu nghiệm cho việc tránh thai.
  39. Táo bón: 143, 19, 41, 38. Dùng bàn tay xoa quanh miệng từ phải qua trái rồi đưa xuống dưới cho đến khi cảm thấy nóng.
  40. Rối loạn sắc tố da (bạch biến): 124, 34, 26, 50, 61, 3, 41, 38, 103, 156, 300, 60
  41. Viêm họng: 275, 14, 38, 61, 8. Dùng cây búa nhỏ gõ vào huyệt 275, xòe hai ngón tay trỏ và giữa làm thành chữ V xoa hai bên tai cho nóng lên, sau đó xoa hai cổ tay cho nóng lên.
  42. Giảm béo: 233, 41, 50, 38, 113, 37, 39, 85. Lăn thêm trên bụng bằng cây quẹt sừng
  43. Cảm Lạnh: 156, 127, 17, 7, 1, 37, 0, 170, 73, 360, 300. Lăn thêm trên lưng của bệnh nhân với cây cầu gai đôi lớn làm máu huyết lưu thông
  44. Cảm nóng: 180, 26, 65, 60, 16, 14, 3, 61, 143, 39, 38, 29, 85, 51, 87. Để giảm sốt lăn trên mặt và trên người bằng cây lăn đồng.
  45. Huyết áp cao: 26, 16, 565, 61, 15, 14, 156, 51. Người ta cũng có thể hạ huyết áp bằng cách lăn trên trán với cây lăn đinh
  46. Đau bụng kinh: 127,156,37,1,103,300
  47. Mất ngủ: 124, 34, 267, 217, 16, 51
  48. Bất lực hoặc yếu sinh lý: 156, 127, 17, 7, 37, 1, 73, 0, 300
  49. Khối u buồng trứng hoặc khối u tinh hoàn: 124, 26, 37, 50, 63, 7
  50. Ngủ ngáy: 275, 277, 265, 288, 297
  51. Tiểu không cầm được: 0, 126, 103, 1, 37, 50, 87
  52. Suy nhược thần kinh mệt mỏi: 124, 34, 16, 14, 0/ 22, 127, 63, 7, 19, 50, 37, 1, 300+. Lăn nhẹ nhàng trên trán của bệnh nhân với cây lăn đinh khoảng 50 lần, sau đó làm theo phác đồ với cây búa nhỏ, tiếp theo là dán salonpas vào các huyệt đó (từ tối cho đến sáng).
  53. Đau cơ bắp: 156, 29, 222, 17, 7, 38, 19, 61, 37, 189, 8, 405. Lăn trên vùng huyệt 37 và 38 với cây cầu gai đôi nhỏ.
  54. Mất trí nhớ: 127, 1, 34, 106, 107, 103, 300, 0
  55. Mụn cóc: 127, 17, 38, 19, 143, 41, 50, 37. Ấn xung quanh mụn cóc với cây dò sau đó hơ ngải.
  56. Đau cơ, Viêm khớp: 16, 61, 19, 50, 38, 156. Lăn trực tiếp lên chỗ đau với cây lăn đinh đôi nhỏ
  57. Chứng đau nửa đầu: 124, 180, 61, 50, 41, 51. Lăn và tìm những điểm đau bên Thái Dương và các ngón tay, kích thích chúng trong 30 giây.
  58. Đau răng: 26, 180, 188, 196, 16, 57, 0, 61, 45, 3, 14, 51. Khi bị đau răng, nhức nhối hãy tác động vào huyệt 51 khoảng 30 giây.
  59. Giảm cân: 124, 34, 26, 61, 74, 64, 50, 41, 17, 29, 85, 87, 0. Để giảm cân, xoa lên huyệt 26 (trừ người huyết áp thấp) 30 lần trong một ngày. Lấy cây lăn cầu gai đôi lớn lăn trên bụng để lưu thông máu và đốt mỡ bụng.
  60. Rối loạn tuyến tiền liệt: 365, 87, 127, 7, 39, 41, 37, 19, 126
  61. Khó thở: 73, 3, 28, 61, 57, 269, 189. Xoa hai bàn tay vào nhau cho đến khi nóng lên
  62. Phục hồi sức khỏe: 22, 127, 63, 19, 0, 50, 37, 1, 73, 189, 103, 300. Làm bắt đầu từ trái qua phải, dưới lên trên.
  63. Đau gót chân: 127, 286, 461. Tìm thêm các sinh huyệt nhờ vào đồ hình phản chiếu ngoại vi (đồ hình thứ nhất)
  64. Đau xương cụt: 379, 377, 21
  65. Viêm xoang: 209, 491, 467, 61, 38, 17. Xoa trên lưng với một cây chày đâm tiêu có bôi dầu cù là, hoặc lăn thẳng cây cầu gai đôi lớn theo chiều dài cột sống.
  66. Cai thuốc lá: 300, 103, 106, 1, 50, 19, 37, 14, 127, 22, 0. Trong khi lên cơn them, lấy búa nhỏ gõ điểm 14 để gây tiết nước bọt
  67. Điều hòa nhiệt độ (bộ điều hòa): 156, 132, 3, 290, 34
  68. Ho và đau ngực: 561, 360, 332, 310. Xoa bằng các ngón tay lên mũi cho đến khi cảm thấy sức nóng
  69. Nhiều mồ hôi: 179, 188, 283, 8, 59, 60, 3
  70. Nhìn không rõ, thị lực kém: 175, 197, 300, 6/3, 73, 130, 102. Tìm kiếm các điểm đau xung quanh mắt và đặc biệt ở long mày. Tác động ba mươi giây trên mỗi huyệt đó
  71. Khối u và hạch lành tính: 41, 143, 127, 19, 37, 38/104, 61, 17, 38. Phác đồ này áp dụng cho cả khối u bên trong cũng như bên ngoài. Tác động vào các huyệt sau đó dán salonpas trên đó và giữ lại qua đêm
  72. Nghẹt thở: 26, 50, 7, 37, 156
  73. Làm săn vú: 179, 102, 73, 50, 60, 37, 106, 103
  74. Chóng mặt: 127, 43, 0, 130, 126
  75. Thời kỳ mãn kinh, bốc hỏa: 26, 50, 37,7, 156. Tránh huyệt 26 với người huyết áp thấp. Lăn cây đinh đôi nhỏ trên mặt làm bớt cảm giác nóng
  76. Loãng xương: 300, 45, 3, 13, 73, 127, 22, 0
  77. Bệnh tiểu đường: 7, 113, 26, 50, 37, 63, 45, 300, 38, 60. Tác động vào các huyệt, sau đó dán salonpas lên đó để qua đêm, Sau 1 tháng điều trị (ít nhất 3 lần một tuần) sau đó kiểm tra kết quả nhờ phòng thí nghiệm.
  78. Tăng cường trí nhớ: 0, 300, 103, 106, 107, 34, 1, 127. Sử dụng cây cào để xoa bóp da đầu khoảng 50 lần để kích thích lưu lượng máu não.
  79. Đau bàn chân: 127, 156, 34, 300, 50, 0. Tìm huyệt trên tay và tác động trên đó với cây dò lớn